-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thêm vào giỏ hàng thành công
Số lượng:
Tổng tiền:
Là chất kết dính cường độ cao chuyên dụng cho việc khoan cấy thép, neo thép, nối thép và nhiều ứng dụng trong việc kết dính các kết cấu chịu lực. Là sản phẩm cao cấp của tập đoàn Hilti một trong các công ty hàng đầu về các các sản phẩm keo xây dựng. Keo Hilti HIT-RE 500 V3 với rất nhiều tính năng vượt trội như độ bền tối thiểu 100 năm, chống động đất, chống cháy, sử dụng được trong môi trường ngập nước.
Là chất kết dính cường độ cao chuyên dụng cho việc khoan cấy thép, neo thép, nối thép và nhiều ứng dụng trong việc kết dính các kết cấu chịu lực. Là sản phẩm cao cấp của tập đoàn Hilti một trong các công ty hàng đầu về các các sản phẩm keo xây dựng. Keo Hilti HIT-RE 500 V3 với rất nhiều tính năng vượt trội như độ bền tối thiểu 100 năm, chống động đất, chống cháy, sử dụng được trong môi trường ngập nước.
Hilti HIT RE 500 V3 được nhập khẩu nguyên kiện/ 20 tuýp/ thùng với tem mác có mã QR chống hàng giả
>>> Xem thêm:
Hilt HIT-RE 100: Keo khoan cấy thep tiêu chuẩn
Hilti HIT-HY 200R: Keo khoan cấy thép đông kết nhanh
Nhiệt độ trong vật liệu nền ( T ) | Thời gian làm việc tối đa cho phép điều chỉnh | Thời gian bắt đầu đông kết | Thời gian đông kết có thể gia tải |
-5 độ C <= T <= - 1 độ C | 2 giờ | 48 giờ | 168 giờ |
0 độ C <= T <= 4 độ C | 2 giờ | 24 giờ | 48 giờ |
5 độ C <= T <= 9 độ C | 2 giờ | 16 giờ | 24 giờ |
10 độ C <= T <= 14 độ C | 1.5 giờ | 12 giờ | 16 giờ |
15 độ C <= T <= 19 độ C | 1 giờ | 8 giờ | 16 giờ |
20 độ C <= T <= 24 độ C | 30 phút | 4 giờ | 7 giờ |
25 độ C <= T <= 29 độ C | 20 phút | 3.5 giờ | 6 giờ |
30 độ C <= T <= 34 độ C | 15 phút | 3 giờ | 5 giờ |
35 độ C <= T <= 39 độ C | 12 phút | 2 giờ | 4.5 giờ |
T= 40 độ C | 10 phút | 2 giờ | 4 giờ |
Lưu ý: Với điều kiện nền ướt thời gian thời gian đông kết tăng gấp đôi
Kích thước thép | Phi (mm) | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 25 | 26 | 28 | 30 | 32 | 36 | 40 | ||
Cỡ mũi khoan | D (mm) | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 30 | 32 | 35 | 35 | 37 | 40 | 45 | 55 | ||
Hệ số bám dính bê tông thuyêt Rebar | N/mm2 | 3.4 | |||||||||||||||||
Ảnh hưởng của bê tông bảo vệ | anpha | 0.25 | |||||||||||||||||
Ứng suất chảy của thép | PROV | 500 | |||||||||||||||||
Hệ số bám dính theo thuyết Anchor ( HRM ) | N/mm2 | 6.7 | 10.2 | 10.2 | 10.2 | 10.2 | 10.2 | 10.2 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 7.2 | 8.5 | ||
Tính toán trong trường hợp tận dụng tối đa khả năng làm việc của thép và cân nhắc tới khả năng làm việc của thép trong điều kiện thực tế | |||||||||||||||||||
Ứng suất tính toán trong thép | N/mm2 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | 347.8 | ||
Chiều dài neo thép cơ bản | mm | 204.6 | 255.8 | 306.9 | 358.1 | 409.2 | 460.4 | 511.5 | 562.7 | 613.8 | 639.4 | 655.0 | 716.1 | 767.3 | 818.4 | 920.7 | 1023.0 | ||
Chiều dài neo thép tối thiểu | mm | 100 | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 240 | 250 | 260 | 280 | 300 | 320 | 360 | 400 | ||
Chiều dài neo thép tính toán | mm | 103.2 | 85.5 | 102.7 | 119.8 | 136.9 | 154.0 | 171.1 | 205.5 | 224.2 | 233.5 | 242.9 | 261.6 | 280.2 | 298.9 | 436.7 | 411.5 | ||
Chiều dài neo thép thiết kế | mm | 103.2 | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 240 | 250 | 260 | 280 | 300 | 320 | 436.7 | 411.5 |
>>> Xem thêm: Báo giá khoan cấy thép Hilti
Đường kính thép cấy(mm) | Đường kính mũi khoan (mm ) | Chiều sâu lỗ khoan tối thiểu(mm) | Độ dày nên liên kết tối thiểu(mm) | Lực kéo chảy thép ( KN) | Lực kéo phá hoại liên kết ( KN) | Số lượng cây thép ước tính cho 1 hộp keo |
10 | 14 | 100 | 125 | 31.4 | 37.6 | 43 |
12 | 16 | 120 | 150 | 45.2 | 55.5 | 31 |
14 | 18 | 140 | 170 | 61.6 | 69.7 | 23 |
16 | 20 | 160 | 190 | 80.4 | 92.5 | 18 |
18 | 22 | 180 | 220 | 101.8 | 114.5 | 14 |
20 | 25 | 200 | 245 | 125.6 | 144.4 | 9 |
22 | 28 | 220 | 270 | 152 | 178 | 4.5 |
25 | 30 | 250 | 310 | 196.3 | 216.7 | 3.6 |
28 | 35 | 280 | 350 | 246.2 | 283.1 | 2.9 |
32 | 40 | 320 | 400 | 321.5 | 369.8 | 2.3 |
40 | 50 | 400 | 500 | 502.4 | 577.8 | 1.5 |
Sử dụng thiết bị khoan thích hợp với điều kiện thực tế công trường và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án như:
Sử dụng máy nén khi chuyên dụng kết hợp vệ sinh rửa nước tròn một số trường hợp để lỗ khoan sạch nhất có thể
Việc chọn thiết bị bơm keo phù hợp rất quan trọng, sẽ làm cho việc thi công trở nên đơn giản hơn.
Keo được lắp đặt vào súng bơm keo ( tham khảo sản phẩm Hilti HDM 500 ). Bơm keo ra vị trí thử đến khi keo đồng màu thì bắt đầu sử dụng
Việc bơm keo vào lỗ khoan cần tuân thủ các hướng dẫn chi tiết của Hilti ( xem Video phía dưới )
Các trường hợp lỗ khoan sâu hoặc khoan ngươc trần cần được chú ý, đảm bảo keo được bơm lượng vừa đủ mà không bị bọt khí phía trong.
Thép được cắm sâu xuống tận đáy lỗ khoan trong thời gian làm việc cho phép
Cần tuân thủ thời gian chờ khô ( ít nhất sau thời gian làm việc ) mới được chuyển bước thi công, tránh va đập rung lắc mạnh trong thời gian này có thể ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm.
Việc thí nghiệm hiện trường trong một số dự án lớn là điều gần như bắt buộc, đảm bảo một số yêu cầu như sau:
Video hướng dẫn thi công Hilti HIT-RE 500 V3 trong điều kiện ngập nước
Nguồn: Sika Thailand
Mọi thắc mắc về thi công, đơn giá sản phẩm liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp hoàn toàn miễn phí. Hotline 0844621111
Số lượng:
Tổng tiền: